CÔNG TY CỔ PHẦN CẦU ĐƯỜNG ĐÀ NẴNG
SƠ YẾU LÝ LỊCH
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN KIỂM SOÁT
CÔNG TY CỔ PHẦN CẦU ĐƯỜNG ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Số 62 Phạm Hữu Kính, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, TP.Đà Nẵng
Điện thoại: (028) 3837 0026 Fax: (0236) 3955 838
(Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0400513870 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Đà Nẵng, cấp lần đầu ngày 02/01/2020).
I. QUẢN TRỊ CÔNG TY
STT |
TÊN |
CHỨC VỤ |
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ |
||
1 |
Võ Thành Được |
Chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm Tổng Giám đốc |
2 |
Trịnh Mạnh Tuấn |
Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
3 |
Trần Từ Hải |
Thành viên Hội đồng quản trị |
BAN KIỂM SOÁT |
||
1 |
Nguyễn Thành Nam |
Trưởng Ban kiểm soát |
2 |
Hồ Thị Thúy Hồng |
Kiểm soát viên |
3 |
Nguyễn Phạm Nguyên |
Kiểm soát viên |
BAN ĐIỀU HÀNH |
||
1 |
Võ Thành Được |
Tổng Giám đốc |
2 |
Ngô Văn Quý |
Phó Tổng Giám đốc |
3 |
Lê Thị Phương Thảo |
Phó Tổng Giám đốc |
4 |
Đỗ Xuân Tiến |
Phó Tổng Giám đốc |
5 |
Lê Thị Cẩm Tú |
Kế toán trưởng |
1. Hội đồng quản trị
1.1 Ông Võ Thành Được – Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng Giám đốc
Họ và tên: Võ Thành Được |
Nơi sinh: Xã Vĩnh An, Huyện Lý Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi |
||||
Giới tính: Nam |
Ngày sinh: 06/03/1968 |
||||
Quốc tịch: Việt Nam |
Dân tộc: Kinh |
||||
Nơi đăng ký HKTT: Tổ 20, P. Hòa Khánh Bắc, Q. Liên Chiểu, TP Đà Nẵng. |
|||||
CMND: 201567831 |
Ngày cấp: 10/11/2005 |
Nơi cấp: CA Đà Nẵng |
|||
Trình độ văn hóa: 12/12 |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại Công ty: Chủ tịch Hội đồng quản trị |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác: Không |
|||||
Quá trình công tác |
|||||
Thời gian |
Đơn vị công tác |
Chức vụ |
|||
1993 – 1995 |
Công ty Khảo sát thiết kế Quảng Nam Đà Năng |
Nhân viên |
|||
1995 – 2010 |
Ban Giao thông công chính TP. Đà Nẵng |
Trưởng phòng Kế hoạch – Kiểm toán |
|||
2010 – nay |
Công ty Quản lý Cầu đường Đà Nẵng |
Giám đốc công ty |
|||
Số lượng cổ phần sở hữu: |
701.049 cổ phần, chiếm tỷ lệ 0,32%VỐN ĐIỀU LỆ |
||||
- Sở hữu cá nhân: |
50.423 cổ phần, chiếm tỷ lệ 2,32%VỐN ĐIỀU LỆ |
||||
- Sở hữu đại diện Vốn nhà nước |
650.626 cổ phần, chiếm tỷ lệ 30,00%VỐN ĐIỀU LỆ |
||||
Sở hữu của người có liên quan: |
0 cổ phần |
||||
Hành vi vi phạm pháp luật: |
Không có |
||||
Các khoản nợ với Công ty: |
Không có |
||||
Thù lao và lợi ích khác nhận được từ Công ty: |
Theo quy định của Công ty |
||||
Lợi ích liên quan đối với Công ty: |
Không có |
||||
1.2 Ông Trịnh Mạnh Tuấn - Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị
Họ và tên: Trịnh Mạnh Tuấn |
Nơi sinh: Xã Xuân Vinh, Huyện Xuân Trường, Nam Định |
||||
Giới tính: Nam |
Ngày sinh: 12/07/1961 |
||||
Quốc tịch: Việt Nam |
Dân tộc: Kinh |
||||
Nơi đăng ký HKTT: Tổ 21, Vĩnh Trung, Thanh Khê, Đà Nẵng |
|||||
CMND: 200117357 |
Ngày cấp: 29/03/2014 |
Nơi cấp: CA Đà Nẵng |
|||
Trình độ văn hóa: 12/12 |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại Công ty: Phó Chủ tịch Hội đồng quản trị |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác: Chủ tịch HĐQT Công ty Trang Hoàng |
|||||
Quá trình công tác |
|||||
Thời gian |
Đơn vị công tác |
Chức vụ |
|||
1989 – 2001 |
Công ty Thương mại Đà Nẵng |
||||
2001 – 2004 |
Công ty Lý Hồng King |
Phó Tổng giám đốc |
|||
2004 – nay |
Công ty Trang Hoàng |
Chủ tịch Hội đồng quản trị |
|||
Số lượng cổ phần sở hữu: |
400.000 cổ phần, chiếm tỷ lệ 18,44%VỐN ĐIỀU LỆ |
||||
- Sở hữu cá nhân: |
400.000 cổ phần, chiếm tỷ lệ 18,44%VỐN ĐIỀU LỆ |
||||
- Sở hữu đại diện Vốn nhà nước |
0 cổ phần |
||||
Sở hữu của người có liên quan: |
0 cổ phần |
||||
Hành vi vi phạm pháp luật: |
Không có |
||||
Các khoản nợ với Công ty: |
Không có |
||||
Thù lao và lợi ích khác nhận được từ Công ty: |
Theo quy định của Công ty |
||||
Lợi ích liên quan đối với Công ty: |
Không có |
||||
1.3 Ông Trần Từ Hải - Thành viên Hội đồng quản trị
Họ và tên: Trần Từ Hải |
Nơi sinh: Đại Hiệp, Đại Lộc, Quảng Nam |
||||
Giới tính: Nam |
Ngày sinh: 15/10/1980 |
||||
Quốc tịch: Việt Nam |
Dân tộc: Kinh |
||||
Nơi đăng ký HKTT: 16 Trương Quang Giao, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng. |
|||||
CMND: 201428829 |
Ngày cấp: 23/11/2006 |
Nơi cấp: CA Đà Nẵng |
|||
Trình độ văn hóa: 12/12 |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại Công ty: Thành viên Hội đồng quản trị |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác: Chủ sở hữu Công ty TNHH MTV Hải Quỳnh |
|||||
Quá trình công tác |
|||||
Thời gian |
Đơn vị công tác |
Chức vụ |
|||
2005 – 2006 |
Công ty Cổ phần cơ khí xây dựng 623 |
Nhân viên |
|||
2006 – 2007 |
Công ty Quản lý hạ tầng các khu công nghiệp Đà Nẵng |
Nhân viên |
|||
2007 – nay |
Công ty Quản lý cầu đường Đà Nẵng |
Trưởng phòng Kỹ thuật |
|||
Số lượng cổ phần sở hữu: |
9.100 cổ phần, chiếm tỷ lệ 0,42% vốn điều lệ |
||||
- Sở hữu cá nhân: |
9.100 cổ phần, chiếm tỷ lệ 0,42% vốn điều lệ |
||||
- Sở hữu đại diện Vốn nhà nước |
0 cổ phần |
||||
Sở hữu của người có liên quan: |
0 cổ phần |
||||
Hành vi vi phạm pháp luật: |
Không có |
||||
Các khoản nợ với Công ty: |
Không có |
||||
Thù lao và lợi ích khác nhận được từ Công ty: |
Theo quy định của Công ty |
||||
Lợi ích liên quan đối với Công ty: |
Không có |
||||
2. Ban kiểm soát
- Ông Nguyễn Thành Nam – Trưởng Ban kiểm soát
Họ và tên: Nguyễn Thành Nam |
Nơi sinh: |
||||
Giới tính: Nam |
Ngày sinh: 07/10/1962 |
||||
Quốc tịch: Việt Nam |
Dân tộc: Kinh |
||||
Nơi đăng ký HKTT: Hai – Van Palace, 150-156 Nguyễn Văn Linh, Đà Nẵng |
|||||
CMND: 200059287 |
Ngày cấp: 07/07/2011 |
Nơi cấp: CA Đà Nẵng |
|||
Trình độ văn hóa: 12/12 |
|||||
Trình độ chuyên môn: Quản lý kinh tế |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại Công ty: Trường Ban kiểm soát |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác: Giám đốc công ty TNHH Thương mại &DV tổng hợp Hải Vân |
|||||
Quá trình công tác |
|||||
Thời gian |
Đơn vị công tác |
Chức vụ |
|||
1981-1985 |
Học tại Tiệp Khắc |
Nhân viên |
|||
1986-1987 |
Công ty Mỹ thuật nhiếp ảnh QNĐN – Sở VHTT QNĐN |
Nhân viên |
|||
1988-1992 |
VPĐD – Ban Việt kiều QNĐN |
Nhân viên |
|||
1993- nay |
Giám đốc Cty TNHH Thương mại & DV tổng hợp Hải Vân |
Nhân viên |
|||
Số lượng cổ phần sở hữu: |
0 cổ phần, |
||||
- Sở hữu cá nhân: |
0 cổ phần |
||||
- Sở hữu đại diện Vốn nhà nước |
0 cổ phần |
||||
Sở hữu của người có liên quan: |
0 cổ phần |
||||
Hành vi vi phạm pháp luật: |
Không có |
||||
Các khoản nợ với Công ty: |
Không có |
||||
Thù lao và lợi ích khác nhận được từ Công ty: |
Theo quy định của Công ty |
||||
Lợi ích liên quan đối với Công ty: |
Không có |
||||
- Bà Hồ Thị Thúy Hồng – Kiểm soát viên
Họ và tên: Hồ Thị Thúy Hồng |
Nơi sinh: Đà Nẵng |
||||
Giới tính: Nữ |
Ngày sinh: 28/08/1982 |
||||
Quốc tịch: Việt Nam |
Dân tộc: Kinh |
||||
Nơi đăng ký HKTT: 137 Nguyễn Giản Thanh, Đà Nẵng |
|||||
CMND: 201471219 |
Ngày cấp: 16/05/2017 |
Nơi cấp: CA Đà Nẵng |
|||
Trình độ văn hóa: 12/12 |
|||||
Trình độ chuyên môn: Thạc sĩ |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại Công ty: Kiếm soát viên |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác: Nhân viên phòng Tài chính – Kế toán Sở Giao thông vận tải |
|||||
Quá trình công tác |
|||||
Thời gian |
Đơn vị công tác |
Chức vụ |
|||
12/2014 - 11/2005 |
Phòng Tài chính – Kế toán chi nhánh công ty TNHH HWATA VINA Đà Nẵng |
Nhân viên |
|||
12/2005 - /07/2008 |
Phòng TC- KT Sở Giao thông công chính Đà Nẵng |
Nhân viên |
|||
08/2008 đến nay |
Phòng TC – KT Sở Giao thông vận tải Đà Nẵng |
Nhân viên |
|||
Số lượng cổ phần sở hữu: |
0 cổ phần, |
||||
- Sở hữu cá nhân: |
0 cổ phần |
||||
- Sở hữu đại diện Vốn nhà nước |
0 cổ phần |
||||
Sở hữu của người có liên quan: |
0 cổ phần |
||||
Hành vi vi phạm pháp luật: |
Không có |
||||
Các khoản nợ với Công ty: |
Không có |
||||
Thù lao và lợi ích khác nhận được từ Công ty: |
Theo quy định của Công ty |
||||
Lợi ích liên quan đối với Công ty: |
Không có |
||||
- Ông Nguyễn Phạm Nguyên – Kiểm soát viên
Họ và tên: Nguyễn Phạm Nguyên |
Nơi sinh: Đà Nẵng |
||||
Giới tính: Nam |
Ngày sinh: 04/03/1975 |
||||
Quốc tịch: Việt Nam |
Dân tộc: Kinh |
||||
Nơi đăng ký HKTT: Tổ 20, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, TP. ĐN |
|||||
CMND: 201272877 |
Ngày cấp:24/03/2011 |
Nơi cấp: CA Đà Nẵng |
|||
Trình độ văn hóa: 12/12 |
|||||
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư cầu đường |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại Công ty: Kiếm soát viên |
|||||
Chức vụ đang nắm giữ tại tổ chức khác |
|||||
Quá trình công tác |
|||||
Thời gian |
Đơn vị công tác |
Chức vụ |
|||
07/1998 - 08/2006 |
Công tác tại BQLDA QL1A và Liên Chiểu – Thuận Phước |
Phó phòng Kế hoạch |
|||
09/2006 - 11/2015 |
Công tác tại ban quản lý Bán đảo Sơn trà và các bãi biển du lịch Đà Nẵng |
Trưởng phòng Quy hoạch đầu tư |
|||
12/2015 - nay |
Công tác tại Công ty Quản lý cầu đường Đà Nẵng |
Phó phòng kế hoạch |
|||
Số lượng cổ phần sở hữu: |
10.000 cổ phần, chiếm 0,46% vốn điều lệ |
||||
- Sở hữu cá nhân: |
10.000 cổ phần, chiếm 0,46% vốn điều lệ |
||||
- Sở hữu đại diện Vốn nhà nước |
0 cổ phần |
||||
Sở hữu của người có liên quan: |
0 cổ phần |
||||
Hành vi vi phạm pháp luật: |
Không có |
||||
Các khoản nợ với Công ty:` |
Không có |
||||
Thù lao và lợi ích khác nhận được từ Công ty: |
Theo quy định của Công ty |
||||
Lợi ích liên quan đối với Công ty: |
Không có |
||||